Khi có nhu cầu sử dụng VPS/Server, băn khoăn đầu tiên của chúng ta đó là làm sao để biết chính xác các thông số cấu hình của máy chủ đó. Cụ thể chúng ta quan tâm máy chủ đó sử dụng ổ cứng có tốc độ đọc ghi bao nhiêu. Ram trống bao nhiêu, loại ram nào để biết mua thay thế, nâng cấp, và tốc độ network ra sao…
Lệnh kiểm tra cấu hình VPS/Server
Trong bài viết này, tôi xin đưa ra một vài câu lệnh để kiểm tra cấu hình VPS/Server dễ dàng nhất.
Kiểm tra CPU
cat /proc/cpuinfo
Màn hình hiện ra các thông tin liên quan đến CPU của máy chủ. Tuy nhiên bạn cần chú ý nhất đến:
- Processor: Số lượng processor
- model name: loại CPU gì, đây chính là tên con chíp
- cpu MHz: tốc độ xử lý của con chíp
- cpu cores: Số lượng nhân ảo của con chíp
Kiểm tra phiên bản nhân Linux kernel
Với CentOS: cat /etc/redhat-release
Với Ubuntu: lsb_release -a
Kiểm tra RAM trống
free -h
Chi tiết hơn: cat /proc/meminfo
Kiểm tra ổ cứng
df -h
Lệnh này sẽ cho ta thông tin tổng dung lượng ổ cứng, đã sử dụng bao nhiêu và còn dư bao nhiêu.
Kiểm tra tốc độ đọc ghi (I/O) của ổ cứng
Ta có thể sử dụng lệnh dd
Kiểm tra tốc độ ghi: dd if=/dev/zero of=./duongtest bs=1M count=1024
Lệnh trên sẽ ghi 1 file có tên duongtest, dung lượng 1GB vào ổ cứng. Chỉ quan tâm I/O lần đầu tiên (1st run) thôi, các lần sau có cache của cpu, ram nên nhanh hơn không còn chính xác nữa.
Xoá cache rồi đọc luôn file 1GB vừa ghi bên trên để kiểm tra tốc độ đọc:
Xoá cache: sh -c "sync && echo 3 > /proc/sys/vm/drop_caches"
Đọc file duongtest vừa ghi: dd if=./duongtest of=/dev/null bs=4k
Lệnh trên sẽ cho ta tốc độ đọc của ổ cứng.
Kiểm tra tổng quát VPS/Server bằng công cụ tocdo.net
Chạy lệnh sau: curl -Lso- tocdo.net | bash
Nếu muốn “khoe” cho người khác xem với thì: curl -Lso- tocdo.net/share | bash
Kiểm tra chi tiết linh kiện Ram bằng lệnh dmidecode
Cài đặt dmidecode: yum install dmidecode -y
Chạy lệnh: dmidecode –type memory
Hoặc dmidecode -t 17
Để kiểm tra toàn bộ ram ở các khe cắm, bus bao nhiêu, nhà sản xuất nào…
Kết quả trả về có dạng:
Handle 0x0012, DMI type 17, 34 bytes
Memory Device
Array Handle: 0x000E
Error Information Handle: 0x0013
Total Width: 64 bit's
Data Width: 64 bit's
Size: 4096 MB
Form Factor: SODIMM
Set: None
Locator: DIMM1
Bank Locator: BANK 2
Type: DDR3
Type Detail: Synchronous
Speed: 1333 MHz
Manufacturer: Kingston
Serial Number: 4729BF4B
Asset Tag: 0123456789
Part Number: 99U5428-046.A00LF
Rank: Unknown
Configured Clock Speed: 1333 MHz
Trong đó chú ý đến:
- Size: là dung lượng bộ nhớ của ram (như ví dụ trên là 4096MB tức 4GB)
- Speed: Chính là bus của ram (1333MHz)
- Manufacturer: Là nhãn hiệu sản xuất (Kingston)
- Type: Kiểu ram (DDR3)
Chạy lệnh: dmidecode -t 16
Để kiểm tra bo mạch chủ (mainboard) hỗ trợ tối đa bao nhiêu ram.
Kết quả trả về có dạng:
Handle 0x000E, DMI type 16, 23 bytes
Physical Memory Array
Location: System Board Or Motherboard
Use: System Memory
Error Correction Type: None
Maximum Capacity: 16 GB
Error Information Handle: No Error
Number Of Devices: 2
Chú ý đến:
- Maximum Capacity: Hỗ trợ dung lượng ram tối đa (ví dụ 16GB)
- Number of devices: Số khe cắm ram (ví dụ 2)