Phiên bản mới nhất của Rclone được trình bày tại: https://rclone.org/downloads/
Cài đặt Rclone trên hệ điều hành Linux 64bit
Rclone là một chương trình dòng lệnh nên chúng ta sẽ down xuống rồi di chuyển file chạy đến thư mục /usr/sbin/ của VPS để sử dụng sau này.
cd /root/ wget https://downloads.rclone.org/v1.50.1/rclone-v1.50.1-linux-amd64.zip unzip rclone–v*.zip cp rclone–v*–linux–amd64/rclone /usr/sbin/ rm –rf rclone-* |
Giờ bạn có thể sử dụng lệnh rclone
để xem thêm thông tin sử dụng.
Câu lệnh rclone thường dùng
Một số lệnh thông dụng khi dùng Rclone:
- rclone config – Cấu hình kết nối đến dịch vụ cloud.
- rclone copy – Copy files từ server đến cloud, skip nếu đã tồn tại dữ liệu.
- rclone sync – Synchronize giữa server và cloud, chỉ update dữ liệu trên cloud mà thôi.
- rclone move – Move files từ server lên cloud.
- rclone delete – Xóa dữ liệu của folder.
- rclone purge – Xóa dữ liệu của folder và toàn bộ nội dung bên trong.
- rclone mkdir – Tạo folder.
- rclone rmdir – Xóa folder trống tại đường dẫn.
- rclone rmdirs – Xóa toàn bộ folder trống tại đường dẫn. Bộ đếm thời gian bao gồm:
- ms – Milliseconds
- s – Seconds
- m – Minutes
- h – Hours
- d – Days
- w – Weeks
- M – Months
- y – Years
- rclone check – Kiểm tra dữ liệu server và cloud có đồng bộ hay không.
- rclone ls – Liệt kê toàn bộ dữ liệu gồm size và path.
- rclone lsd – Liệt kê toàn bộ thư mục.
- rclone lsl – Liệt kê toàn bộ dữ liệu gồm modification time, size và path.
- rclone size – Trả về kích thước thư mục.
Thông tin chi tiết từng lệnh bạn xem thêm ở đây: https://rclone.org/commands/
Kết nối Rclone với Google Drive
Chạy lệnh: rclone config
Bạn sẽ nhận được thông báo: No remotes found – make a new one, nhập n rồi nhấn Enter để tạo kết nối mới.
Ở dòng name bạn nhập remote để đặt tên cho kết nối, bạn có thể chọn tên nào cũng được.
Một danh sách các dịch vụ cloud xuất hiện, hãy chọn số 13, Google Drive rồi nhấn Enter.
Ở 2 dòng tiếp theo Client ID và Client Secret bạn hãy để trống nhấn Enter.
Mục Scope that rclone should use when requesting access from drive chọn 1 – drive
Tiếp theo, để trống với ID of the root folder và Service Account Credentials JSON file path
Khi được hỏi Use auto config? và Advance config hãy nhập n rồi nhấn Enter. Ngay lập tức, Rclone sẽ đưa ra một đường link, bạn có thể copy rồi paste vào trình duyệt để lấy đoạn mã verification code.
Quay trở lại cửa sổ SSH, copy rồi paste verification code này vào dòng Enter verification code> rồi nhấn Enter.
Chọn n tức no đối với Configure this as a team drive?
Rclone cần xác nhận thông tin một lần nữa, bạn nhấn y để đồng ý rồi nhấn q để thoát khỏi giao diện cấu hình kết nối.
Kết nối Rclone với Onedrive/Yandex/AMZ drive
Giống như với Google Drive, nhưng sẽ khác ở bước lấy access_token. Lưu ý: Đối với OneDrive cần chọn đúng loại tài khoản cá nhân Personal/doanh nghiệp Bussiness.
Việc xác thực được thực hiện qua remote machine có trình duyệt (ví dụ máy tính của bạn) với lệnh rclone authorize "tên_cloud"
.
Ví dụ cụ thể OneDrive, đến bước xác thực:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
Microsoft App Client Id – leave blank normally. client_id> Microsoft App Client Secret – leave blank normally. client_secret> Remote config Choose OneDrive account type? * Say b for a OneDrive business account * Say p for a personal OneDrive account b) Business p) Personal b/p> p Use auto config? * Say Y if not sure * Say N if you are working on a remote or headless machine y) Yes n) No y/n> n For this to work, you will need rclone available on a machine that has a web browser available. Execute the following on your machine: rclone authorize “onedrive” |
Chạy lệnh rclone authorize "onedrive"
tại máy đang sử dụng để lấy access_token.
- Tải Rclone về máy cá nhân (bản cho Windows/OSX) tại Rclone Downloads. Cụ thể, WindowsAMD64 – 64 Bit được rclone-v1.42-windows-amd64. Bên trong có file
rclone.exe
để chạy trên cửa sổ lệnh. Ví dụ đường dẫn fileD:Rclone/rclone.exe
- Mở ứng dụng CMD của Windows (Run – CMD) rồi chạy lệnh trên với đường dẫn file. Ví dụ,
D:Rclonerclone.exe authorize "onedrive"
- Browser bật ra yêu cầu bạn đăng nhập để xác thực. Thành công sẽ hiện thông báo Success. Go back to rclone to continue trên trình duyệt. Quay lại ứng dụng CMD bạn copy access_token để xác thực bên VPS.
Choose OneDrive account type?
* Say b for a OneDrive business account
* Say p for a personal OneDrive account
b) Business
p) Personal
b/p> p
If your browser doesn’t open automatically go to the following link: http://127.0.0.1:53682/auth
Log in and authorize rclone for access
Waiting for code…
Got code
Paste the following into your remote machine —>
{“access_token”:”EwD4Aq1DBAAUcSSzoTJJxxx”,”expiry”:”2018-05-16T11:43:25.3184173+07:00″”}
<—End paste
C:UsersAdmin>D:Rclonerclone.exe authorize “onedrive”
Choose OneDrive account type? * Say b for a OneDrive business account * Say p for a personal OneDrive account b) Business p) Personal b/p> p If your browser doesn‘t open automatically go to the following link: http://127.0.0.1:53682/auth Log in and authorize rclone for access Waiting for code... Got code Paste the following into your remote machine —> {“access_token”:“EwD4Aq1DBAAUcSSzoTJJxxx”,“expiry”:“2018-05-16T11:43:25.3184173+07:00”“} <—End paste |
Chú ý: access_token là một chuỗi kí tự liền mạch, nên khi copy từ CMD bạn paste qua trình chỉnh sửa như Notepad++ để loại bỏ hoàn toàn các kí tự thừa gây cách dòng nhé.
Copy file backup từ Cloud về Server
Cấu trúc lệnh copy file backup từ cloud về VPS như sau:
rclone copy "remote:/<Tên thư mục trên Cloud>/yyyy-MM-dd" /root/
Với remote là tên kết nối bạn đã thiết lập
Done (:
Rclone là giải pháp tự động sao lưu VPS/Server hoàn hảo
Bạn có thể bỏ qua các hướng dẫn dài dòng ở đây và sử dụng dịch vụ bảo trì máy chủ của chúng tôi để có tính năng Tự động sao lưu VPS/Server an toàn, hiệu quả, không phải đụng tay chân đến code (:
Tải file backup.sh
về root
Phân quyền: chmod +x /root/backup.sh
Test rclone bằng lệnh sau: /root/backup.sh
Tạo crontab:
crontab -e
(i: thêm bản ghi, Esc xong, :wq lưu và thoát)
0 2 * * * /root/backup.sh > /dev/null 2>&1